Giống như các loại bu lông khác, bu lông inox ren lửng cũng được chế tạo bằng các loại vật liệu inox như inox 201, inox 304, inox 316 và 316L
Cấu tạo của bu lông inox ren lửng
Phân thân của bu lông ren lửng vẫn là hình trụ tròn,được chia làm hai phần là phần tiện ren và phần không tiện ren. Phần tiện ren thông thường được tiện ren theo tiêu chuẩn hệ mét. Phần không tiện ren là phần gần đầu bu lông được tiện tròn đơn giản.
Phần đầu bu lông là phần có đầu lục giác ngoài, có thể dùng súng bắn bu lông hoặc dùng cờ lê, mỏ lết để siết bu lông. Phần đầu bu lông cũng là nơi mà thông thường có in những thông tin về loại bu lông đó, như thông tin nhà sản xuất, thông tin về cấp độ bền, thông tin về vật liệu chế tạo chiếc bu lông inox đó.
Thông số kỹ thuật Bu lông ren lửng inox Din 931
- Kích thước: có đường kính thông thường: từ M4 đến M64, chiều dài: từ 10 – 300 mm
- Bước ren: 01 – 06
- Loại ren: DIN 931 (ren lửng)
- Vật liệu chế tạo: Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 316L,…
- Mỗi một Bu lông lục giác ngoài được sử dụng các vật liệu khác nhau sẽ có các cấp bền khác nhau, các cấp bền của bu lông lục giác đạt từ 4.8/ 5.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/
Thông số chi tiết của bu lông ren lửng Din 931
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
Ứng dụng của bu lông inox ren lửng
Nói đến ứng dụng của bu lông thì không ai là không hiểu tầm quan trọng của chúng, nhất là khi nhắc tới bu lông inox ren lửng chuẩn Din là loại bu lông inox đang được sử dụng rộng rãi hiện nay.
Từ những mỗi ghép đơn giản đến những mối ghép phức tạp chúng ta đều bắt gặp loại bu lông này. Bu lông inox ren lửng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp như công nghiệp cơ khí, công nghiệp máy móc, các loại phương tiện, hay lĩnh vực xây dựng cũng chiếm rất nhiều…
Nói đến lĩnh vực xây dựng, ta có thể nhắc tới loại bu lông 10.9 ren lửng là loại bu lông được sử dụng rất nhiều để lắp dựng các nhà xưởng quy mô lớn.
Bu lông 10.9 ren lửng
Bu lông 10.9 ren lửng là loại bu lông được dùng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng trong đó nhà xưởng có kết cấu phức tạp đều cần đến loại bu lông này. Những khung kèo có kết cấu thép yêu cầu cần phải dùng những loại bu lông chịu lực cao kèm theo cấp bền tốt thì loại bu lông này 10.9 ren lửng sẽ là lựa chọn tốt nhất.
Ngoài việc lắp dựng nhà xưởng thì nó còn được sử dụng nhiều các ngành bê tông ly tâm, lắp máy, cơ khí xây dựng, đường ống… đáp ứng được nhiều đòi hỏi trong cuộc sống.
Với những ứng dụng tuyệt với của loại bu lông 10.9 ren lửng thì yêu cầu về vật liệu chế tạo ra chúng cũng đòi hỏi ở cấp độ cao hơn đó chính là phải có độ cấp bền, độ cứng cao hơn và có thành phần nguyên tố mage, crom…