Bu lông ốc vít Smart Việt Nam chuyên phân phối và sản xuất: Bu lông Tai Chuồn và Bu lông, ốc vít Inox các loại. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và nhập khẩu các sản phẩm lắp siết, Smart Việt Nam không ngừng phát triển và mở rộng sản phẩm, dịch vụ.
Lấy chất lượng và Uy tín là mục tiêu hàng đầu. Với đội ngũ kĩ thuật có nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất và phân phối, nhà máy và công nghệ hiện đại. Smart Việt Nam luôn khẳng định chất lượng sản phẩm đầu ra cao nhất với giá thành hợp phù hợp nhất. Chúng tôi cam kết cung cấp cho bạn sản phẩm Bu lông Tai Chuồn với chất lượng tốt nhất, giá thành hợp lý nhất.
Giới thiệu :
Bu lông, bu lông ốc vít và đai ốc là một trong những sản phẩm ngành cơ khí được chế tạo bằng các nguyên liệu như thép cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ, các kim loại và hợp kim màu …. Có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau và được thiết kế để phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng của từng sản phẩm, được tiện với các bước ren khác nhau.
Phân loại :
Bu lông, Ốc vít, Đai ốc, có rất nhiều loại và kích thước khác nhau tùy thuộc vào mục đích điều kiện sử dụng, cường độ hay môi trường làm việc mà Bu lông, Ốc vít, Đai ốc, được phân loại theo các hình thức sau:
Phân loại theo vật liệu sản xuất chế tạo như vật liệu thép cacbon thường, vật liệu thép hợp kim, vật liệu thép không gỉ và các vật liệu kim loại mầu, cách phân loại này có liên quan trực tiếp đến cơ tính và điều kiện sử dụng của từng sản phẩm.
Phân loại theo chủng loại sản phẩm như hình dạng, cấp bền, mục đích sử dụng, phương pháp chế tạo và gia công như lục giác ngoài, lục giác chìm
Bu lông ốc vít Smart Việt Nam chúng tôi đang cung cấp rất nhiều các sản phẩm bu lông, ốc vít, đai siết, long đen (lót đệm), thanh ren, tăng đơ, lót cáp, mã ní… làm từ nhiều chất liệu với kích thước khác nhau theo tiêu chuẩn của các quốc gia và cả quốc tế như JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/ . Với mục tiêu hoạt động lâu dài bằng uy tín và chất lượng, chúng tôi cam đoan mang tới cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất. Tuyệt đối không để hàng nhái, hàng kém chất lượng huỷ hoại thương hiệu và niềm tin mà quý khách hàng trao cho chúng tôi trong thời gian qua.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp được đào tạo bài bản của chúng tôi sẵn sàng phục vụ trả lời mọi nghi vấn cũng như đáp ứng yêu cầu về sản phẩm chất lượng cao của khách hang và hướng dẫn sử dụng chi tiết qua hình ảnh, video được đăng tải trên trang web, Ngoài ra với chương trình tư vấn hậu mãi, bạn có thể yên tâm thoải mái trò truyện, đưa ra ý kiến và thắc mắc của mình với chuyên viên bán hàng của chúng tôi.
Thành phần hóa học / Chemical Compositiong
Thành phần hóa học, %, max | ||||||||||
Phân loại | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | Ni | Cu | Đặc tính |
304-A2 | 0,1 | 1 | 2 | 0,05 | 0,03 | 15-20 | 8-19 | 4 | Tính gia công nguội khá tốt, thích hợp dùng cho sản xuất Bulong lục giác ngoài, Ecu và long đen | |
316-A4 | 0,08 | 1 | 2 | 0,045 | 0,03 | 16-18,5 | 2-3 | 10-15 | 1 | Khả năng chịu ăn mòn cao hơn 304, thích hợp với môi trường nước biển, hóa học, môi trường chịu ăn mòn cao. |
Lưu ý: 1. Nếu hàm lượng Ni thấp hơn 8% thì hàm lượng Mn phải tối thiểu phải là 5% 2. Nếu hàm lượng Ni lớn hơn 8%, thì hàm lượng tối thiểu của đồng không bị giới hạn 3. Nếu hàm lượng Cr nhỏ hơn 17% thì hàm lượng Ni tối thiểu phải là 12% 4. Đối với Inox Austenitic có hàm lượng C nhỏ hơn 0.03% thì hàm lượng P cao nhất là 0.22 5. Đối với sản phẩm có đường kính lớn, để đạt được các tính chất cơ tính. Theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất có thể có hàm lượng C cao hơn, nhưng không được vượt qúa 0.12% đối với thép Martensitic | ||||||||||
Tính chất cơ học (cơ tính) | ||||||||||
Loại | Nhóm | Cấp bền | Đường kính | Độ bền kéo (mpa/mm2) | Độ giãn dài (mpa/mm2) | Độ giãn dài sau khi phá vỡ (mpa/mm2) | ||||
50 | A2, A4 | 50 | ≤39 | 500 | 210 | 0,6đ | ||||
70 | 24 | 700 | 450 | 0,4đ | ||||||
80 | 24 | 800 | 600 | 0,3đ |