Các tính chất của Bu lông đai ốc A40-70 gồm có: tính chất hóa học, tính chất cơ học và tính chất vật lý sẽ được nêu chi tiết dưới đây.
Bởi vì Bu lông đai ốc A40-70 được biết đến nhiều nhất với cái tên inox 316 nên mọi người chỉ nghĩ bản thân A40-70 chỉ là inox 316. Tuy nhiên, Bu lông ốc vít A4-70 có đến 3 chủng loại khác nhau đó là: SUS316, SUS316L và SUS316H. Cụ thể sự khác biệt nằm ở đâu trong tỷ lệ thành phần hóa học tạo nên cơ tính và tính chất vật lý có sự riêng biệt.
Thành phần hóa học Bu lông đai ốc A40-70
Cấp | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | Ni | Cu | N | |
A4-70 | Tối thiểu | – | – | – | – | – | 16.0 | 2.0 | 10.5 | – | – |
ISO | Tối đa | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.5 | 3.0 | 14.0 | 1.0 | 0.12 |
A4-70 | Tối thiểu | – | – | – | – | – | 16.0 | 2.0 | 11.5 | 0.22 | |
ISO² | Tối đa | 0.03 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.5 | 3.0 | 14.0 | 1.0 | – |
316 | Tối thiểu | – | – | – | – | – | 16.0 | 2.00 | 10.0 | – | 0.10 |
Tối đa | 0.08 | 0.75 | 2.0 | 0.045 | 0.03 | 18.0 | 3.00 | 14.0 | – | ||
316L | Tối thiểu | – | – | – | – | – | 16.0 | 2.00 | 10.0 | 0.10 | |
Tối đa | 0.03 | 0.75 | 2.0 | 0.045 | 0.03 | 18.0 | 3.00 | 14.0 | – | ||
316H | Tối thiểu | 0.04 | 0 | 0.04 | – | – | 16.0 | 2.00 | 10.0 | – | |
Tối đa | 0.10 | 0.75 | 0.75 | 0.045 | 0.03 | 18.0 | 3.00 | 14.0 | – |
Ghi chú:
- Sự lựa chọn cuối cùng của thành phần hóa học là theo quyết định của nhà sản xuất.
- Khi hàm lượng carbon được giới hạn ở mức tối đa 0,3% (để cung cấp khả năng chống ăn mòn ứng suất giữa các phân tử clo tốt hơn), hàm lượng Niken tối thiểu được tăng lên và Nitơ có thể xuất hiện ở mức tối đa 0,22%.
- Theo quyết định của nhà sản xuất, hàm lượng carbon có thể cao hơn, tối đa là 0,12%.
Tính chất cơ học của Bu lông đai ốc A4-70
Cấp | Độ bền kéo (MPa) min | Sức mạnh năng suất 0,2% thử nghiệm (MPa) min | Elong (% trong 50mm) | Độ cứng Rockwell B (HR B) tối đa | Tối đa Brinell (HB) |
A4-70 | 700 | 450 | 40 | Không yêu cầu | Không yêu cầu |
316 | 515 | 205 | 40 | 95 | 95 |
316L | 485 | 170 | 40 | 95 | 95 |
316H | 515 | 205 | 40 | 95 | 95 |
Tính chất vật lý
Tính chất vật lý điển hình cho thép không gỉ loại 316, bu lông đai ốc A4-70
Cấp | Mật độ (kg / m³) | Mô đun đàn hồi (GPa) | Co-eff trung bình của giãn nở nhiệt (mm / m / °C) | Độ dẫn nhiệt (W / mK) | Nhiệt dung riêng (J /kg.K) | Điện trở suất (nΩ.m) | |||
0-100 ° C | 0-315 ° C | 0-538 ° C | Ở 100 ° C | Ở 500 ° C | |||||
316/316L/316H | 8000 | 193 | 15.9 | 16.2 | 17.5 | 16.3 | 21,5 | 500 | 740 |
Tổng kết:
- Thép không gỉ 316: có tính chất chống ăn mòn tuyệt vời đối với môi trường muối, axit, kiềm và các môi trường có tính ăn mòn rất cao
- Thép không gỉ 316L: miễn nhiễm với sự ăn mòn kết tủa cacbau nên có đặc tính chống ăn mòn tối đa
- Thép không gỉ 316H: chịu được nhiệt độ rất cao trong thời gian dài mà cẫn giữ được sự ổn định như inox 316Ti
Hy vọng những kiến thức trên sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho bạn!
***Xem thêm: Thanh ren & chốt vít : thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn ASTM